DONATION
Giúp đỡ trong việc duy trì
của máy chủ
Tất cả các nhân vật
trong game
Thông tin chi tiết của
của máy chủ
1. Giới thiệu Ruud
Ruud là 1 loại tiền tệ giống như Zen
Vị trí như hình

2. Cách kiếm Ruud
Thu thập Ruud từ 'Hộp Ruud' trong nhiều bản đồ sự kiện khác nhau:Huyết Lâu
Quảng Trường Quỷ
Hỗn Nguyên Lâu
Đền Ảo Ảnh
Doppelganger
Varka
Hộp Ruud | Điểm Ruud | Ngọc | Tăng EXP - BOL |
100% | 10% | 10% | |
Điểm Ruud | ![]() Hộp Ruud (Nhỏ) |
![]() Hộp Ruud (Vừa) |
![]() Hộp Ruud (Lớn) |
500 - 750 | 750 - 1,000 | 1,000 - 1,250 |
3. Shop Ruud
Sử dụng Ruud thông qua 'Priest James' (NPC Cửa hàng Ruud) để mua vật phẩm
Kiểm tra mô tả của mục bằng cách đặt con trỏ vào hình ảnh của mục
Mô tả bên trái là về sản phẩm đã niêm phong, và mô tả bên phải cho biết thông tin khi sản phẩm đã được mở niêm phong
Ruud gắn liền với một nhân vật và không thể bị loại bỏ hoặc sử dụng trong cửa hàng cá nhân, kho đồ và giao dịch
Ruud không thể được sử dụng trong các cửa hàng chung và chỉ có thể được sử dụng trong cửa hàng Ruud
Priest James chỉ bán những mặt hàng phù hợp với đẳng cấp của người mua (Không thể mua vật phẩm của lớp nhân vật khác)
Các vật phẩm mua từ Priest James không thể bán lại để được Ruud , có thể được bán cho các NPC khác để lấy Zen
Elbeland (32,239)

Event Square (217,62)


Event Square (217,62)


4. Tạo vật phẩm giải phong ấn trang bị R1 Bloodangel
Linh hồn Anh Hùng Xanh (AHS) giải phong ấn để mở khóa bộ Bloodangel
Để tạo ra Linh hồn Anh Hùng Xanh (AHS), bạn cần đồ Thần cao cấp làm nguyên liệu , chế tạo tại NPC chaos goblin
Chọn dòng Chế tạo đồ Ruud → Linh hồn Anh Hùng Xanh
Ngoài ra còn vật phẩm Linh hồn Anh Hùng Đỏ (HRS) cũng giải được phong ấn. Có được từ quay Moss
Đồ Thần tối thiểu +11 (không bao gồm vũ khí, khiên , trang sức) | Tỷ lệ | Kết quả | |
DW - Legendary ( Enis , Anubis ) | DK - Dragon ( Vicious , Hyon ) | 80% | ![]() Linh hồn Anh Hùng Xanh (AHS) |
ELF - Guardian ( Aruan , Gywen ) | MG - Atlans ( Gaion , Muren ) | ||
DL - Adamantine ( Broy , Agnis ) | SUM - Red Winged ( Semeden , Chrono ) | ||
RF - Sacred Fire ( Vega , Chamer ) | RW - Kenaz ( Emile , Arcadin ) | ||
GL - Sate ( Camill , Carthy ) Hirat ( Anas , Akhir ) | |||
SL Nightwing ( Molosos , Vespe ) | GUN - Frere ( Falcon , Burning ) | ||
KUN - Magic Flare ( Baldur , Magus ) | LM - Noble Pixie ( Maat , Freya ) | ||
IK - Black Origin ( Mortal , Slayer ) | AC - Radiant ( Circe , Henir ) |
5. Tạo trang bị Ruud 1 từ Giáp phong ấn R1 (mua từ shop Ruud)
Giáp / vũ khí đầu tiên là là Bloodangel
Sau khi thu thập đủ nguyên liệu , đến NPC chaos goblin tiến hành giải phong ấn
Chế tạo đồ Ruud → Trang bị Ruud → Chế tạo/Nâng cấp Ruud
Tỷ lệ thành công là 100%
Vũ khí không cần giải phong ấn , chỉ cần mua tại shop Ruud
Nguyên liệu | Linh hồn Anh Hùng | Kết quả |
Trang bị Bloodangel bị phong ấn | ![]() |
Trang bị R1 Bloodangel |
![]() |
Trang bị R1 Bloodangel +11 op16 |



6. Giáp hư R1
Thu thập Mảnh giáp hư R1 Bloodangel từ quái Tinh Anh (Elite)
Khi đủ 50 mảnh đến Chao Goblin → Chọn dòng Tạo giáp hư R1
Kết quả sẽ nhận được ngẫu nhiên 1 trong 5 loại ( Nón , Áo , Quần , Tay , Giầy ) hư
Sau đó chọn Tạo/Nâng cấp Ruud
Tỷ lệ thành công là 40% được R1 +13 op16 (lớp ngẫu nhiên)
Nguyên liệu | Ngọc | Zen | Kết quả |
![]() Mảnh giáp hư R1 Bloodangel x50 |
Ước Nguyện x5 Tâm Linh x5 Sáng Tạo Hỗn Nguyên |
100,000 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Nón , Áo , Quần , Tay , Giầy hư R1 |
Nguyên liệu | Ngọc | Zen | Tỷ lệ | Kết quả |
Nón , Áo , Quần , Tay , Giầy hư R1 | Ước Nguyện x10 Tâm Linh x10 Sáng Tạo Hỗn Nguyên |
100,000 | 40% | Trang bị R1 Bloodangel +13 op16 (lớp ngẫu nhiên) |
7. Linh hồn [Khóa]
Thu thập Tinh thể Linh hồn [Khóa] có được từ sự kiện Thẻ Mùa (Season Pass)
Khi đủ 2500 Tinh thể đến Chao Goblin → Chọn dòng Tạo linh hồn [Khóa]
Kết quả sẽ nhận được nguyên liệu tiến hóa Ruud [Khóa]
Sau đó chọn Chế tạo đồ Ruud → Trang bị Ruud → Dùng Linh hồn [Khóa]
Sau khi kết hợp thành công sẽ ra trang bị Ruud bình thường không có bị khóa
Tinh thể Linh hồn [Khóa] | ||||||||
![]() R2 |
![]() R3 |
![]() R4 |
![]() R5 |
![]() R6 |
![]() R7 |
![]() R8 |
![]() R9 |
![]() R10 |
Nguyên liệu | Ngọc | Zen | Tỷ lệ | Kết quả |
2,500 Tinh thể Linh hồn [Khóa] (R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10) |
Ước Nguyện x10 Tâm Linh x10 Sáng Tạo x10 Hỗn Nguyên x1 |
1,000,000,000 | 100% | Linh hồn [Khóa] (R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10) |



8. Đổi hệ trang bị Ruud
3 lớp nhân vật Chiến Binh (DK) , Tiên Nữ (ELF) và Đấu Sĩ (MG) đều có 2 loại trang bị Ruud
2 loại trang bị Ruud này có thể chuyển đổi qua lại lẫn nhau
Cần có nguyên liệu Lệnh chuyển đổi mua tại shop Ruud
Chọn Chế tạo đồ Ruud → Trang bị Ruud → Đổi hệ trang bị Ruud
Trang Bị 1 | Nguyên liệu | Ngọc | Trang Bị 2 |
DK Tấn Công | Lệnh Chuyển DK Phòng Thủ ![]() |
Ước Nguyện x10 Tâm Linh x10 Hỗn Nguyên |
DK Phòng Thủ |
← ![]() |
|||
ELF Tấn Công | Lệnh Chuyển ELF Hỗ Trợ ![]() |
ELF Hỗ Trợ | |
← ![]() |
|||
MG Kiếm | Lệnh Chuyển MG Phép ![]() |
MG Phép | |
← ![]() |
9. Tiến hóa Trang bị Ruud
Trang bị Ruud tiến hóa từng bước từ R1 → R2 → R3 → R4 → R5 → R6 → R7 → R8 → R9 → R10Trang Bị Ruud +11 op16 | Giáp | Vũ Khí | Kết quả | ||
Nguyên liệu | Ngọc | Nguyên liệu | Ngọc | ||
R1 Bloodangel | ![]() Linh hồn Darkangel R2 |
Ước Nguyện x50 Tâm Linh x50 Hỗn Nguyên x50 Sáng Tạo x50 |
![]() Đe Darkangel R2 |
Ước Nguyện x50 Tâm Linh x50 Hỗn Nguyên x50 Sáng Tạo x50 |
R2 Darkangel |
R2 Darkangel | ![]() Linh hồn Holyangel R3 |
Ước Nguyện x100 Tâm Linh x100 Hỗn Nguyên x100 Sáng Tạo x100 |
![]() Đe Holyangel R3 |
Ước Nguyện x100 Tâm Linh x100 Hỗn Nguyên x100 Sáng Tạo x100 |
R3 Holyangel |
R3 Holyangel | ![]() Linh hồn Awakening R4 |
Ước Nguyện x150 Tâm Linh x150 Hỗn Nguyên x150 Sáng Tạo x150 |
![]() Đe Awakening Soul R4 |
Ước Nguyện x200 Tâm Linh x200 Hỗn Nguyên x200 Sáng Tạo x200 |
R4 Awakening |
R4 Awakening | ![]() Linh hồn Blue Eye R5 |
Ước Nguyện x200 Tâm Linh x200 Hỗn Nguyên x200 Sáng Tạo x200 |
![]() Đe Blue Eye R5 |
Ước Nguyện x300 Tâm Linh x300 Hỗn Nguyên x300 Sáng Tạo x300 |
R5 Blue Eye |
R5 Blue Eye | ![]() Linh hồn Silver Heart R6 |
Ước Nguyện x250 Tâm Linh x250 Hỗn Nguyên x250 Sáng Tạo x250 |
![]() Đe Silver Heart R6 |
Ước Nguyện x400 Tâm Linh x400 Hỗn Nguyên x400 Sáng Tạo x400 |
R6 Silver Heart |
R6 Silver Heart | ![]() Linh hồn Manticore R7 |
Ước Nguyện x300 Tâm Linh x300 Hỗn Nguyên x300 Sáng Tạo x300 |
![]() Đe Manticore R7 |
Ước Nguyện x500 Tâm Linh x500 Hỗn Nguyên x500 Sáng Tạo x500 |
R7 Manticore |
R7 Manticore | ![]() Linh hồn Brilliant R8 |
Ước Nguyện x350 Tâm Linh x350 Hỗn Nguyên x350 Sáng Tạo x350 |
![]() Đe Brilliant R8 |
Ước Nguyện x600 Tâm Linh x600 Hỗn Nguyên x600 Sáng Tạo x600 |
R8 Brilliant |
R8 Brilliant | ![]() Linh hồn Apocalypse R9 |
Ước Nguyện x400 Tâm Linh x400 Hỗn Nguyên x400 Sáng Tạo x400 |
![]() Đe Apocalypse R9 |
Ước Nguyện x700 Tâm Linh x700 Hỗn Nguyên x700 Sáng Tạo x700 |
R9 Apocalypse |
R9 Apocalypse | ![]() Linh hồn Lightning R10 |
Ước Nguyện x450 Tâm Linh x450 Hỗn Nguyên x450 Sáng Tạo x450 |
![]() Đe Lightning R10 |
Ước Nguyện x800 Tâm Linh x800 Hỗn Nguyên x800 Sáng Tạo x800 |
R10 Lightning |
VIDEO
tất cả video