DONATION
Giúp đỡ trong việc duy trì
của máy chủ
Tất cả các nhân vật
trong game
Thông tin chi tiết của
của máy chủ
1. Giới Thiệu Hệ Thống Socket
Hệ thống Socket trong MU Online cho phép người chơi cường hóa trang bị bằng cách gắn các hạt ngọc (Seed Sphere) vào các lỗ (Socket) trên vũ khí hoặc giáp. Điều này giúp tăng cường chỉ số và tạo lợi thế trong chiến đấu. Đến [Elbeland] NPC Seed Master (45,242)

2. Chế Tạo Seed
Chọn dòng Chiết Xuất Seed
Kết hợp Đồ Thần + 4 và Đồ EXC +4 thêm Ngọc Tạo Hóa (Harmony) để tạo Seed
3. Tạo Seed Sphere (Kết Hợp Seed với Sphere)
Mua Sphere tại shop
Chọn dòng Kết hợp Seed Sphere
Dùng Seed + Sphere để tạo Seed Sphere
Seed Sphere còn thu được từ Quay Moss và Săn Boss




4. Gắn Seed Sphere Vào Trang Bị
Chọn dòng Gắn Seed Sphere
Chỉ gắn được với những trang bị Socket (Tên Màu Tím-lv 380 hoặc 400)
Mỗi trang bị có từ 1 đến 5 lỗ Socket, số lượng lỗ càng nhiều, khả năng cường hóa càng mạnh
5. Gỡ Seed Sphere Khỏi Trang Bị
Chọn dòng Gỡ Seed Sphere
Để gỡ bỏ Seed Sphere cần thêm Ngọc Hộ Mệnh (Guardian)


6. Nâng cấp Seed Sphere
Chọn dòng Nâng cấp Seed Sphere
Nguyên liệu cần có Đá nâng cấp Seed
2 Seed Sphere có cùng cấp sẽ tạo ra 1 Seed Sphere cấp độ cao hơn
Không phân biệt loại nào , tính năng sẽ lấy theo Seed Sphere bỏ vào trước
Có 10 cấp độ Seed Sphere: (Level 1 - Level 10), cấp càng cao, chỉ số càng mạnh
7. Tiến hóa Vũ khí và Giáp Socket
Có thể tiến hóa vật phẩm từ 380 lên 400
Chọn dòng Tiến hóa Vật phẩm Socket
Nguyên liệu cần Vật phẩm Socket 380 (cấp độ +11 hoặc hơn, có từ 2 socket trở lên) và Giấy tiến hóa Socket
(mua từ shop Ruud)

Tỷ lệ thành công là 80% , nếu thất bại thì vật phẩm giữ nguyên chỉ mất nguyên liệu

8. Tính năng của Seed Sphere
Phân loại | Tính năng | Ghi chú |
Seed Sphere (Lửa) |
Tăng Công/Phép sau mỗi 20 cấp độ Tăng Tốc độ tấn công Tăng Công/Phép tối đa Tăng Công/Phép tối thiểu Tăng Công/Phép Giảm chi phí AG |
Khảm vào Vũ khí |
Seed Sphere (Sét) |
Tăng ST EXC Tăng tỷ lệ ST EXC Tăng ST CRI Tăng tỷ lệ ST CRI |
|
Seed Sphere (Băng) |
Diệt quái tăng HP Diệt quái tăng Mana Tăng Công kỹ năng Tăng chính xác Độ bền vật phẩm tăng |
|
Seed Sphere (Nước) |
Tăng tỷ lệ chặn Tăng phòng thủ Tăng bảo vệ khiên Giảm sát thương Phản sát thương |
Khảm vào Giáp |
Seed Sphere (Đất) |
Tăng Sức Mạnh Tăng Nhanh Nhẹn Tăng Sinh Lực Tăng Năng Lượng |
|
Seed Sphere (Gió) |
Tự động hồi HP Tăng HP tối đa Tăng Mana tối đa Tự động hồi Mana Tăng AG tối đa |
9. Tính năng ẩn của Socket
Vũ khí (vị trí socket 1 , 2 , 3) | Lửa | Sét | Băng | Tỷ lệ 30% | Tăng tấn công | ||
Sét | Băng | Lửa | Tăng tấn công kỹ năng | ||||
Giáp (vị trí socket 1 , 2 , 3) | Nước | Đất | Gió | Tăng phòng thủ | |||
Đất | Gió | Nước | Tăng HP tối đa | ||||
Đủ bộ | Lửa | Nước | Băng | Gió | Sét | Đất | 6% sát thương x2 |
Đủ bộ | Lửa | Nước x3 | Băng | Gió x3 | Sét | Đất x2 | 3% bỏ qua phòng thủ |
VIDEO
tất cả video