DONATION
Giúp đỡ trong việc duy trì
của máy chủ
Tất cả các nhân vật
trong game
Thông tin chi tiết của
của máy chủ
1. Vệ Thần là gì?
Vệ Thần là một hệ thống hỗ trợ trong MU Online giúp nhân vật gia tăng sức mạnh bằng cách triệu hồi Vệ Thần hỗ trợ trong trận chiến
Vệ Thần có thể giúp nhân vật tăng cường khả năng Thủ, tấn công hoặc cung cấp các hiệu ứng đặc biệt
2. Các loại Vệ Thần
![]() Ngựa Ma |
![]() Rồng Băng |
![]() Vua Sư Tử |
![]() Cáo 9 Đuôi |
![]() Gấu Bắc Cực |
![]() Thủy Quái |
3. Tạo Vệ Thần
Vệ Thần đầu tiên cần tạo là Ngựa Ma
Có thể thu thập nguyên liệu để tạo Ngựa Ma thông qua NPC Moss (22, 225) tại Elbeland. Chọn dòng Vệ Thần (Thú Cưỡi) để quay kiếm nguyên liệu
Khi có đủ nguyên liệu cần thiết. Đến gặp NPC Trainer ở Lorencia (123, 110). Chọn dòng Hồi sinh Vệ Thần, cho nguyên liệu vào để tiến hành hồi sinh Ngựa Ma
Nguyên liệu | Kết quả | ||
![]() Huy hiệu Ngựa Ma |
![]() Tượng điêu khắc x10 |
Ước Nguyện x5 | ![]() Ngựa Ma |





4. Nâng cấp Vệ Thần
Vệ Thần có thể được nâng cấp lên đến +15 giống như các trang bị thông thường. Mỗi khi tăng cấp, các chỉ số của Vệ Thần sẽ được tăng cường lên đáng kể
Nguyên liệu nâng cấp thu được từ NPC Moss (22, 225) tại Elbeland
Khi có đủ nguyên liệu cần thiết. Đến gặp NPC Trainer ở Lorencia (123, 110). Chọn dòng Chọn dòng Nâng cấp Vệ Thần, cho Vệ Thần vào để tiến hành nâng cấp
Tăng cấp | Nguyên liệu | Ngọc | Tỷ lệ | Ghi chú |
1 - 10 | ![]() |
Sinh Mệnh | 75% | Thất bại: Giảm 1 cấp |
11 - 15 | ![]() |
Thất bại: Về cấp 0 |
5. Tính năng của Vệ Thần
Tính năng ngẫu nhiênNgẫu nhiên nhận được 1~3 tính năng | Tăng ST Thuộc Tính |
Tăng Thủ Thuộc Tính | |
(tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa mỗi 20 level | |
(tính đến Lv 1100) Tăng Thủ mỗi 20 level |
Tính năng kháng quái Tinh Anh (Màu tím) chỉ có tác dụng với quái Tinh Anh ở các map từ Abyss Atlans trở lên
Khi Hồi sinh Vệ Thần sẽ ngẫu nhiên thuộc 1 trong 5 hệ với kháng tương ứng
Lửa | Nước | Đất | Gió | Bóng Tối |
Kháng ST Chảy máu | Kháng ST Độc | Kháng ST Chảy máu | Kháng ST Độc | Kháng ST Chảy máu |
Kháng Giảm Tấn công | Kháng Giảm Tấn công | Kháng Giảm Tốc độ Tấn công | Kháng Giảm Thủ | Kháng Giảm Thủ |
Thay đổi tính năng Kháng quái Tinh Anh cho Vệ Thần
Các tính năng màu tím (kháng quái Tinh Anh) có thể thay đổi được bằng cách sử dụng Đá thuộc tính Vệ Thần 

Chọn dòng Thay đổi thuộc tính Vệ Thần. Sau khi sử dụng sẽ ngẫu nhiên thay đổi Thuộc tính của Vệ Thần


6. Tiến hóa Vệ Thần
Tiến hóa theo thứ tự: Ngựa Ma → Rồng Băng → Vua Sư Tử → Cáo 9 Đuôi → Gấu Bắc Cực → Thủy Quái
Nguyên liệu mua ở shop Ruud
Chọn dòng Tiến hóa Vệ Thần
Tỷ lệ thành công tùy theo cấp độ của Vệ Thần muốn TIến hóa
Nếu Tiến hóa thất bại, Vệ Thần bị giảm về level 0, nguyên liệu khác bị mất
Các tính năng cơ bản của Vệ Thần không được giữ nguyên khi tiến hóa thành công, Vệ Thần Mới sẽ có tính năng mới ngẫu nhiên
Nếu Vệ Thần có 3 tính năng thì lên Vệ Thần Mới sẽ có ít nhất 2 tính năng. Không áp dụng với kháng Tinh Anh
Tiến hóa với cấp độ | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | Ghi chú |
Tỷ lệ | 60% | 70% | 80% | 90% | 100% | Thất bại: Về cấp 0 |
Nguyên liệu | Nguyên liệu Ruud | Nguyên liệu Ngọc | Kết quả |
Ngựa Ma | ![]() Huy hiệu Rồng Băng |
Ước Nguyện x50 Tâm Linh x50 Hỗn Nguyên x50 Sáng Tạo x50 |
Rồng Băng |
Rồng Băng | ![]() Huy hiệu Vua Sư Tử |
Ước Nguyện x100 Tâm Linh x100 Hỗn Nguyên x100 Sáng Tạo x100 |
Vua Sư Tử |
Vua Sư Tử | ![]() Huy hiệu Cáo 9 Đuôi |
Ước Nguyện x200 Tâm Linh x200 Hỗn Nguyên x200 Sáng Tạo x200 |
Cáo 9 Đuôi |
Cáo 9 Đuôi | ![]() Huy hiệu Gấu Bắc Cực |
Ước Nguyện x300 Tâm Linh x300 Hỗn Nguyên x300 Sáng Tạo x300 |
Gấu Bắc Cực |
Gấu Bắc Cực | ![]() Huy hiệu Thủy Quái |
Ước Nguyện x400 Tâm Linh x400 Hỗn Nguyên x400 Sáng Tạo x400 |
Thủy Quái |
Ngựa Ma | Rồng Băng | ||
![]() |
Thường | Hiếm | |
![]() |
![]() |
||
Lv.800 | Lv.900 | ||
Tính năng cơ bản | |||
Tăng tốc độ di chuyển Tốc độ tấn công +7 Thủ +30 |
Tăng tốc độ di chuyển Tốc độ tấn công +7 Thủ +96 |
||
(1-3) Tính năng ngẫu nhiên | |||
Tăng ST Thuộc Tính +40 Tăng Thủ Thuộc Tính +40 (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 1.0 mỗi 20 Lv (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 1.0 mỗi 20 Lv |
Tăng ST Thuộc Tính +76 Tăng Thủ Thuộc Tính +78 (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 2.0 mỗi 20 Lv (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 2.0 mỗi 20 Lv |
||
Tính năng Kháng quái Tinh Anh | |||
Kháng ST Chảy máu +311 Kháng ST Độc +394 Kháng Giảm Tấn công +150 Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +1 Kháng Giảm Thủ +170 |
Kháng ST Chảy máu +515 Kháng ST Độc +695 Kháng Giảm Tấn công +303 Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +2 Kháng Giảm Thủ +337 |
Vua Sư Tử | Cáo 9 Đuôi | ||
Thường | Hiếm | Thường | Hiếm |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lv.1000 | Lv.1100 | ||
Tính năng cơ bản | |||
Tăng tốc độ di chuyển Tốc độ tấn công +7 Thủ +162 |
Tăng tốc độ di chuyển Tốc độ tấn công +7 Thủ +228 |
||
(1-3) Tính năng ngẫu nhiên | |||
Tăng ST Thuộc Tính +112 Tăng Thủ Thuộc Tính +112 (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 3.0 mỗi 20 Lv (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 3.0 mỗi 20 Lv |
Tăng ST Thuộc Tính +177 Tăng Thủ Thuộc Tính +177 (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 4.0 mỗi 20 Lv (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 4.0 mỗi 20 Lv |
||
Tính năng Kháng quái Tinh Anh | |||
Kháng ST Chảy máu +771 Kháng ST Độc +1058 Kháng Giảm Tấn công +504 Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +3 Kháng Giảm Thủ +553 |
Kháng ST Chảy máu +1083 Kháng ST Độc +1495 Kháng Giảm Tấn công +862 Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +8 Kháng Giảm Thủ +983 |
Gấu Bắc Cực | Thủy Quái | ||
Thường | Hiếm | Thường | Hiếm |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lv.1200 | Lv.1300 | ||
Tính năng cơ bản | |||
Tăng tốc độ di chuyển Tốc độ tấn công +7 Thủ +290 |
Tăng tốc độ di chuyển Tốc độ tấn công +7 Thủ +352 |
||
(1-3) Tính năng ngẫu nhiên | |||
Tăng ST Thuộc Tính +241 Tăng Thủ Thuộc Tính +241 (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 5.0 mỗi 20 Lv (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 5.0 mỗi 20 Lv |
Tăng ST Thuộc Tính +305 Tăng Thủ Thuộc Tính +305 (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 6.0 mỗi 20 Lv (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 6.0 mỗi 20 Lv |
||
Tính năng Kháng quái Tinh Anh | |||
Kháng ST Chảy máu +1480 Kháng ST Độc +2128 Kháng Giảm Tấn công +1191 Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +11 Kháng Giảm Thủ +1296 |
Kháng ST Chảy máu +1976 Kháng ST Độc +1495 Kháng Giảm Tấn công +1608 Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +15 Kháng Giảm Thủ +1677 |
VIDEO
tất cả video