Tiếng Việt English
Alpha Online:
Thông Tin 36
Beta Offline:
Thông Tin 0
MU
FANTASY - Non rerset

Chạy thử nghiệm
Từ 05/02/2025

Chính thức
Sẽ mở lúc 19:00 22/02/2025

MỚI
SEASON 20

Phiên bản mới nhất
được cập nhật liên tục

Tải game
và trải nghiệm ngay

Vệ Thần (Thú Cưỡi)
    1. Vệ Thần là gì?
    Vệ Thần là một hệ thống hỗ trợ trong MU Online giúp nhân vật gia tăng sức mạnh bằng cách triệu hồi Vệ Thần hỗ trợ trong trận chiến
    Vệ Thần có thể giúp nhân vật tăng cường khả năng Thủ, tấn công hoặc cung cấp các hiệu ứng đặc biệt
    2. Các loại Vệ Thần

    Ngựa Ma

    Rồng Băng

    Vua Sư Tử

    Cáo 9 Đuôi

    Gấu Bắc Cực

    Thủy Quái
    3. Tạo Vệ Thần
    Vệ Thần đầu tiên cần tạo là Ngựa Ma
    Có thể thu thập nguyên liệu để tạo Ngựa Ma thông qua NPC Moss (22, 225) tại Elbeland. Chọn dòng Vệ Thần (Thú Cưỡi) để quay kiếm nguyên liệu
    Khi có đủ nguyên liệu cần thiết. Đến gặp NPC Trainer ở Lorencia (123, 110). Chọn dòng Hồi sinh Vệ Thần, cho nguyên liệu vào để tiến hành hồi sinh Ngựa Ma
    Nguyên liệu Kết quả

    Huy hiệu Ngựa Ma

    Tượng điêu khắc x10
    Ước Nguyện x5
    Ngựa Ma
    4. Nâng cấp Vệ Thần
    Vệ Thần có thể được nâng cấp lên đến +15 giống như các trang bị thông thường. Mỗi khi tăng cấp, các chỉ số của Vệ Thần sẽ được tăng cường lên đáng kể
    Nguyên liệu nâng cấp thu được từ NPC Moss (22, 225) tại Elbeland
    Khi có đủ nguyên liệu cần thiết. Đến gặp NPC Trainer ở Lorencia (123, 110). Chọn dòng Chọn dòng Nâng cấp Vệ Thần, cho Vệ Thần vào để tiến hành nâng cấp
    Vệ Thần - [Lorencia] Trainer (122,110)
    Tăng cấp Nguyên liệu Ngọc Tỷ lệ Ghi chú
    1 - 10 Đá Xanh Sinh Mệnh 75% Thất bại: Giảm 1 cấp
    11 - 15 Đá Đỏ Thất bại: Về cấp 0
    5. Tính năng của Vệ Thần
    Tính năng ngẫu nhiên
    Ngẫu nhiên nhận được 1~3 tính năng Tăng ST Thuộc Tính
    Tăng Thủ Thuộc Tính
    (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa mỗi 20 level
    (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ mỗi 20 level
    Tính năng Kháng quái Tinh Anh (Elite)
    Tính năng kháng quái Tinh Anh (Màu tím) chỉ có tác dụng với quái Tinh Anh ở các map từ Abyss Atlans trở lên
    Khi Hồi sinh Vệ Thần sẽ ngẫu nhiên thuộc 1 trong 5 hệ với kháng tương ứng
    Lửa Nước Đất Gió Bóng Tối
    Kháng ST Chảy máu Kháng ST Độc Kháng ST Chảy máu Kháng ST Độc Kháng ST Chảy máu
    Kháng Giảm Tấn công Kháng Giảm Tấn công Kháng Giảm Tốc độ Tấn công Kháng Giảm Thủ Kháng Giảm Thủ
    Thay đổi tính năng Kháng quái Tinh Anh cho Vệ Thần
    Các tính năng màu tím (kháng quái Tinh Anh) có thể thay đổi được bằng cách sử dụng Đá thuộc tính Vệ Thần
    Chọn dòng Thay đổi thuộc tính Vệ Thần. Sau khi sử dụng sẽ ngẫu nhiên thay đổi Thuộc tính của Vệ Thần
    6. Tiến hóa Vệ Thần
    Tiến hóa theo thứ tự: Ngựa Ma → Rồng Băng → Vua Sư Tử → Cáo 9 Đuôi → Gấu Bắc Cực → Thủy Quái
    Nguyên liệu mua ở shop Ruud
    Chọn dòng Tiến hóa Vệ Thần
    Tỷ lệ thành công tùy theo cấp độ của Vệ Thần muốn TIến hóa
    Nếu Tiến hóa thất bại, Vệ Thần bị giảm về level 0, nguyên liệu khác bị mất
    Các tính năng cơ bản của Vệ Thần không được giữ nguyên khi tiến hóa thành công, Vệ Thần Mới sẽ có tính năng mới ngẫu nhiên
    Nếu Vệ Thần có 3 tính năng thì lên Vệ Thần Mới sẽ có ít nhất 2 tính năng. Không áp dụng với kháng Tinh Anh
    Tiến hóa với cấp độ +11 +12 +13 +14 +15 Ghi chú
    Tỷ lệ 60% 70% 80% 90% 100% Thất bại: Về cấp 0
    Nguyên liệu Nguyên liệu Ruud Nguyên liệu Ngọc Kết quả
    Ngựa Ma
    Huy hiệu Rồng Băng
    Ước Nguyện x50
    Tâm Linh x50
    Hỗn Nguyên x50
    Sáng Tạo x50
    Rồng Băng
    Rồng Băng
    Huy hiệu Vua Sư Tử
    Ước Nguyện x100
    Tâm Linh x100
    Hỗn Nguyên x100
    Sáng Tạo x100
    Vua Sư Tử
    Vua Sư Tử
    Huy hiệu Cáo 9 Đuôi
    Ước Nguyện x200
    Tâm Linh x200
    Hỗn Nguyên x200
    Sáng Tạo x200
    Cáo 9 Đuôi
    Cáo 9 Đuôi
    Huy hiệu Gấu Bắc Cực
    Ước Nguyện x300
    Tâm Linh x300
    Hỗn Nguyên x300
    Sáng Tạo x300
    Gấu Bắc Cực
    Gấu Bắc Cực
    Huy hiệu Thủy Quái
    Ước Nguyện x400
    Tâm Linh x400
    Hỗn Nguyên x400
    Sáng Tạo x400
    Thủy Quái
    Ngựa Ma Rồng Băng
    Thường Hiếm
    Lv.800 Lv.900
    Tính năng cơ bản
    Tăng tốc độ di chuyển
    Tốc độ tấn công +7
    Thủ +30
    Tăng tốc độ di chuyển
    Tốc độ tấn công +7
    Thủ +96
    (1-3) Tính năng ngẫu nhiên
    Tăng ST Thuộc Tính +40
    Tăng Thủ Thuộc Tính +40
    (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 1.0 mỗi 20 Lv
    (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 1.0 mỗi 20 Lv
    Tăng ST Thuộc Tính +76
    Tăng Thủ Thuộc Tính +78
    (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 2.0 mỗi 20 Lv
    (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 2.0 mỗi 20 Lv
    Tính năng Kháng quái Tinh Anh
    Kháng ST Chảy máu +311
    Kháng ST Độc +394
    Kháng Giảm Tấn công +150
    Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +1
    Kháng Giảm Thủ +170
    Kháng ST Chảy máu +515
    Kháng ST Độc +695
    Kháng Giảm Tấn công +303
    Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +2
    Kháng Giảm Thủ +337

    Vua Sư Tử Cáo 9 Đuôi
    Thường Hiếm Thường Hiếm
    Lv.1000 Lv.1100
    Tính năng cơ bản
    Tăng tốc độ di chuyển
    Tốc độ tấn công +7
    Thủ +162
    Tăng tốc độ di chuyển
    Tốc độ tấn công +7
    Thủ +228
    (1-3) Tính năng ngẫu nhiên
    Tăng ST Thuộc Tính +112
    Tăng Thủ Thuộc Tính +112
    (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 3.0 mỗi 20 Lv
    (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 3.0 mỗi 20 Lv
    Tăng ST Thuộc Tính +177
    Tăng Thủ Thuộc Tính +177
    (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 4.0 mỗi 20 Lv
    (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 4.0 mỗi 20 Lv
    Tính năng Kháng quái Tinh Anh
    Kháng ST Chảy máu +771
    Kháng ST Độc +1058
    Kháng Giảm Tấn công +504
    Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +3
    Kháng Giảm Thủ +553
    Kháng ST Chảy máu +1083
    Kháng ST Độc +1495
    Kháng Giảm Tấn công +862
    Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +8
    Kháng Giảm Thủ +983

    Gấu Bắc Cực Thủy Quái
    Thường Hiếm Thường Hiếm
    Lv.1200 Lv.1300
    Tính năng cơ bản
    Tăng tốc độ di chuyển
    Tốc độ tấn công +7
    Thủ +290
    Tăng tốc độ di chuyển
    Tốc độ tấn công +7
    Thủ +352
    (1-3) Tính năng ngẫu nhiên
    Tăng ST Thuộc Tính +241
    Tăng Thủ Thuộc Tính +241
    (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 5.0 mỗi 20 Lv
    (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 5.0 mỗi 20 Lv
    Tăng ST Thuộc Tính +305
    Tăng Thủ Thuộc Tính +305
    (tính đến Lv 1100) Tăng Thủ 6.0 mỗi 20 Lv
    (tính đến Lv 1100) Tăng Công V.Lý/Phép/N.Rủa 6.0 mỗi 20 Lv
    Tính năng Kháng quái Tinh Anh
    Kháng ST Chảy máu +1480
    Kháng ST Độc +2128
    Kháng Giảm Tấn công +1191
    Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +11
    Kháng Giảm Thủ +1296
    Kháng ST Chảy máu +1976
    Kháng ST Độc +1495
    Kháng Giảm Tấn công +1608
    Kháng Giảm Tốc độ Tấn công +15
    Kháng Giảm Thủ +1677
Lịch Sự Kiện

Bắt Đầu


Bắt Đầu


Bắt Đầu


Bắt Đầu


Bắt Đầu


Bắt Đầu


Bắt Đầu


Bắt Đầu

Top Nhân Vật
Top Sát Nhân
Top Bang Hội